Bảng chú giải thuật ngữ Forex
R
Relative Strength Index (RSI) (Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI))
Chỉ số sức mạnh tương đối được phát triển để đánh giá sức mạnh hoặc ngược lại, điểm yếu của một xu hướng, đo lường tốc độ thay đổi giá bằng cách so sánh sự tăng và giảm của nó trên cơ sở giá đóng cửa.
Relative Vigor Index (Chỉ số sức sống tương đối)
Chỉ số sức sống tương đối được phát triển để xác định hướng của xu hướng thịnh hành. Hành vi của chỉ báo dựa trên một ý tưởng đơn giản rằng giá đóng cửa cao hơn đáng kể so với giá mở cửa trên thị trường tăng giá và thấp hơn trong thị trường giảm giá.
Resistance Level (Mức kháng cự)
Kháng cự là một trong những khái niệm chính của phân tích kỹ thuật. Kháng cự được định nghĩa là mức giá mà tại đó hoạt động của người bán tài sản khá quan trọng để ngăn chặn việc mua thêm và tăng giá tài sản.
Retail customer (Khách hàng bán lẻ)
Bất kỳ bên nào tham gia giao dịch ngoại hối không phải là người tham gia hợp đồng đủ điều kiện như được định nghĩa theo Đạo luật Trao đổi Hàng hóa. Điều này bao gồm các cá nhân có tài sản dưới 10 triệu đô la và hầu hết các doanh nghiệp nhỏ.
Liên hệ với các nhóm hỗ trợ từng đoạt giải thưởng của chúng tôi.